Từ điển Thiều Chửu
芝 - chi
① Một loài cỏ như nấm, mọc ở các cây đã chết, hình như cái nấm, cứng nhẵn nhụi, có sáu sắc xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, tía. Người xưa cho đó là cỏ báo điềm tốt lành, nên gọi là linh chi 靈芝.

Từ điển Trần Văn Chánh
芝 - chi
Cỏ chi. 【芝蘭】chi lan [zhilán] Cỏ chi và cỏ lan (hai thứ cỏ thơm). (Ngb) Cao thượng, tài đức, tình bạn tốt: 芝蘭氣味 Tình bạn thắm thiết, tình bạn tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芝 - chi
Tên một loài cây có hương thơm, tương tự như cây huệ.


芝蘭 - chi lan || 芝麻 - chi ma || 芝焚蕙歎 - chi phần huệ thán || 芝室 - chi thất || 芳芝 - phương chi ||